– Cấu trúc máy gồm các phần chính: con lăn nắn thẳng trên, thiết bị kẹp bụng dầm, con lăn hỗ trợ, xilanh dầu nâng, con lăn nắn thẳng dưới, bộ phận truyền động, con lăn nâng đầu vào/đầu ra, hệ thống thủy lực và hệ thống điện.
– Khung máy cấu tạo bởi 1 tấm thép được hàn toàn bộ, độ cứng và độ bền cao.
– Hai con lăn nắn thẳng được đặt phía trên cùng khung máy. Nhờ cấu trúc hộp trục nên con lăn có tải trọng lớn. Xilanh thủy lực đặt trong hộp trục nên có thể điều chỉnh khoảng cách giữa hai con lăn trên. Vật liệu con lăn là 35CrMo, khả năng chịu mài mòn tốt.
– Xilanh dầu nâng có đường kính lớn, do đó lực nâng mạnh, giúp chịu được tải trọng của dầm lớn.
– Con lăn dưới chịu mài mòn tốt, chống uốn cong.
Mô tả | ĐVT | Thông số kỹ thuật |
---|---|---|
Độ dày cánh dầm tối đa | mm | 12-40 |
Độ rộng cánh dầm | mm | 180-800 |
Chiều cao bụng | mm | ≥160 |
Vật liệu gia công | Q245 | |
Tốc độ nắn | m/phút | 18 |
Công suất động cơ | Kw | 22 |